🔍
Search:
TÍNH KÍCH THÍCH
🌟
TÍNH KÍCH THÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
감각이나 감정 등에 강한 반응이 일어나게 하는 성질.
1
TÍNH KÍCH THÍCH:
Tính chất làm cho cảm giác hay tình cảm phản ứng một cách mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 반응이나 흥분을 일으키는 것.
1
TÍNH KÍCH THÍCH, TÍNH KÍCH ĐỘNG:
Việc gây nên hưng phấn hay phản ứng nào đó.
-
☆
Định từ
-
1
어떤 반응이나 흥분을 일으키는.
1
MANG TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KÍCH ĐỘNG:
Gây hưng phấn hay phản ứng nào đó.
-
Danh từ
-
1
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 성질.
1
TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍNH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM:
Tính chất gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
-
☆
Định từ
-
1
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는.
1
CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM:
Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục.
🌟
TÍNH KÍCH THÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
성질이나 태도가 매우 부드럽고 온순하다.
1.
MỀM MỎNG, ÔN TỒN, NHU MÌ:
Tính chất hay thái độ rất mềm mỏng và ôn hòa.
-
2.
음식의 맛이 자극적이지 않고 순하다.
2.
DỊU NHẸ, THANH THANH:
Vị thức ăn không có tính kích thích mà nhẹ.
-
☆
Danh từ
-
1.
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것.
1.
TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM:
Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
-
Tính từ
-
1.
성적인 욕망이나 감정을 자극하는 데가 있다.
1.
GỢI TÌNH:
Có tính kích thích tình cảm hay khát vọng tình dục.
-
Danh từ
-
1.
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 성질.
1.
TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍNH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM:
Tính chất gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
고추 등을 먹을 때 느껴지는 아리고 자극적인 맛.
1.
VỊ CAY:
Vị xộc lên và có tính kích thích, được cảm nhận khi ăn ớt…
-
2.
(비유적으로) 독한 느낌이나 기분.
2.
CAY ĐỘC, CAY NGHIỆT, VỊ ĐẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Cảm giác hay cảm nhận ghê ghớm.
-
Danh từ
-
1.
놀림을 받거나 하여 화가 나는 감정.
1.
SỰ PHẪN NỘ, SỰ BỰC TỨC, SỰ NỔI GIẬN:
Cảm giác giận dỗi vì bị chọc ghẹo.
-
2.
어떤 식물이 한창 자랄 때 생기는 맵거나 쓴 자극적인 기운.
2.
Hiệu quả mang tính kích thích như vị cay và đắng sinh ra khi thực vật nào đó lớn tốt.
-
Phó từ
-
1.
성질이나 태도가 매우 부드럽고 온순하게.
1.
MỘT CÁCH ÔN TỒN, MỘT CÁCH MỀM MỎNG, MỘT CÁCH NHU MÌ:
Tính chất hay thái độ rất mềm mỏng và ôn hòa.
-
2.
음식의 맛이 자극적이지 않고 순하게.
2.
MỘT CÁCH THANH THANH, MỘT CÁCH DỊU NHẸ:
Vị thức ăn không có tính kích thích mà nhẹ.